Mục lục
- 1 Hyundai Grand i10 2024: Giá xe lăn bánh và đánh giá chi tiết tháng 07/2024
- 1.1 Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 2024 tạm tính
- 1.1.1 Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 bản 1.2 MT Tiêu chuẩn tạm tính
- 1.1.2 Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 bản Sedan 1.2 MT Tiêu chuẩn tạm tính
- 1.1.3 Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 bản Sedan 1.2 AT Tiêu chuẩn tạm tính
- 1.1.4 Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 bản Sedan 1.2 AT Cao cấp tạm tính
- 1.1.5 Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 bản 1.2 AT Tiêu chuẩn – 5 cửa tạm tính
- 1.1.6 Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 bản 1.2 AT – 5 cửa tạm tính
- 1.1 Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 2024 tạm tính
- 2 Đánh Giá Chi Tiết
Hyundai Grand i10 2024: Giá xe lăn bánh và đánh giá chi tiết tháng 07/2024
Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 2024 tạm tính
Ngoài giá bán xe của các đại lý để lăn bánh mẫu xe Hyundai Grand i10 có thể lăn bánh khách hàng sẽ phải bỏ ra nhiều khoản thuế, phí khác nhau (tùy vào từng tỉnh thành). Riêng tại Hà Nội có phí trước bạ cao nhất (6%), ngoài ra phí biển số sẻ chia thành 3 khu vực, phí ra biển cao nhất là 20tr đồng đối với khách hàng ở Hà Nội hoặc Hồ Chí Minh, trong khi đó các tỉnh thành khác chỉ 1 triệu đồng phí lấy biển hoặc 200 nghìn đồng đối với khách hàng có thường trú ở huyện thuộc một tỉnh nào đó. Ngoài ra, còn rất nhiều chi phí khác mà Otohyundai.com.vn sẽ gửi đến khách hàng cụ thể.
Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 bản 1.2 MT Tiêu chuẩn tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 360.000.000 | 360.000.000 | 360.000.000 | 360.000.000 | 360.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 45.000 | 45.000 | 45.000 | 45.000 | 45.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 531.000 | 531.000 | 531.000 | 531.000 | 531.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Ghi chú: Giá xe lăn bánh trên là giá chung theo khung niêm yết của nhà máy, giá lăn bánh tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ số Hotline PKD: 0974.695.501 để nhận báo giá xe tốt nhất.
Tham khảo thêm: Chi tiết xe Hyundai Grand i10 MT Base
Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 bản Sedan 1.2 MT Tiêu chuẩn tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 380.000.000 | 380.000.000 | 380.000.000 | 380.000.000 | 380.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 45.000 | 45.000 | 45.000 | 45.000 | 45.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 531.000 | 531.000 | 531.000 | 531.000 | 531.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Ghi chú: Giá xe lăn bánh trên là giá chung theo khung niêm yết của nhà máy, giá lăn bánh tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ số Hotline PKD: 0974.695.501 để nhận báo giá xe tốt nhất.
Tham khảo thêm: Chi tiết xe Hyundai Grand i10 Sedan MT tiêu chuẩn
Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 bản Sedan 1.2 AT Tiêu chuẩn tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 425.000.000 | 425.000.000 | 425.000.000 | 425.000.000 | 425.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 45.000 | 45.000 | 45.000 | 45.000 | 45.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 531.000 | 531.000 | 531.000 | 531.000 | 531.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Ghi chú: Giá xe lăn bánh trên là giá chung theo khung niêm yết của nhà máy, giá lăn bánh tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ số Hotline PKD: 0974.695.501 để nhận báo giá xe tốt nhất.
Tham khảo thêm: Chi tiết xe Hyundai Grand i10 Sedan AT tiêu chuẩn
Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 bản Sedan 1.2 AT Cao cấp tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 455.000.000 | 455.000.000 | 455.000.000 | 455.000.000 | 455.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 45.000 | 45.000 | 45.000 | 45.000 | 45.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 531.000 | 531.000 | 531.000 | 531.000 | 531.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Ghi chú: Giá xe lăn bánh trên là giá chung theo khung niêm yết của nhà máy, giá lăn bánh tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ số Hotline PKD: 0974.695.501 để nhận báo giá xe tốt nhất.
Tham khảo thêm: Chi tiết xe Hyundai Grand i10 Sedan AT cao cấp
Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 bản 1.2 AT Tiêu chuẩn – 5 cửa tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 405.000.000 | 405.000.000 | 405.000.000 | 405.000.000 | 405.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 45.000 | 45.000 | 45.000 | 45.000 | 45.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 531.000 | 531.000 | 531.000 | 531.000 | 531.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Ghi chú: Giá xe lăn bánh trên là giá chung theo khung niêm yết của nhà máy, giá lăn bánh tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ số Hotline PKD: 0974.695.501 để nhận báo giá xe tốt nhất.
Tham khảo thêm: Chi tiết xe Hyundai Grand i10 AT tiêu chuẩn – 5 cửa
Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 bản 1.2 AT – 5 cửa tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 435.000.000 | 435.000.000 | 435.000.000 | 435.000.000 | 435.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 45.000 | 45.000 | 45.000 | 45.000 | 45.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 531.000 | 531.000 | 531.000 | 531.000 | 531.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Ghi chú: Giá xe lăn bánh trên là giá chung theo khung niêm yết của nhà máy, giá lăn bánh tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ số Hotline PKD: 0974.695.501 để nhận báo giá xe tốt nhất.
Tham khảo thêm:
Đánh Giá Chi Tiết
1. Ngoại thất
![Hyundai Grand I10 hyundai grand i10 | Thế hệ mới của Hyundai i10 vẫn mang tới 2 phiên bản Hatchback và Sedan](https://otohyundai.com.vn/wp-content/uploads/2022/01/Copy-of-Hyundai-i10-2-xe-3_result.jpg)
1.1. Kích thước, trọng lượng
![Hyundai Grand I10 hyundai i10 | Hyundai i10 là mẫu xe có kích thước lớn bậc nhất trong phân khúc](https://otohyundai.com.vn/wp-content/uploads/2022/01/Copy-of-Hyundai-i10-hatchback-9_result.jpg)
1.2. Khung gầm, hệ thống treo
1.3. Đầu xe
![Hyundai Grand I10 hyundai grand i10 | Thiết kế phần đầu xe vô cùng trẻ trung và hiện đại](https://otohyundai.com.vn/wp-content/uploads/2022/01/Copy-of-Hyundai-i10-hatchback-3_result.jpg)
1.4. Thân xe
![Hyundai Grand I10 hyundai i10 | Thân xe trường và thanh thoát hơn so với phiên bản tiền nhiệm](https://otohyundai.com.vn/wp-content/uploads/2022/01/huy1376-1657858161-1657858168-1779-7003-1668669431_result.jpg)
1.5. Đuôi xe
![Hyundai Grand I10 hyundai grand i10 | Bản Sedan gây ấn tượng với cụm đèn hậu được thiết kế khá cầu kỳ và đẹp mắt](https://otohyundai.com.vn/wp-content/uploads/2022/01/Hyundai-Grand-i10-2021-sedan-1-8484-5301-1668669431_result.jpg)
1.6. Mâm, lốp
![Hyundai Grand I10 hyundai i10 | Bộ mâm phay xước 2 tông màu được thiết kế rất bắt mắt](https://otohyundai.com.vn/wp-content/uploads/2022/01/Copy-of-Hyundai-i10-hatchback-6734-9260-1668669431_result.jpg)
2. Nội thất
2.1. Khoang lái
![Hyundai Grand I10 hyundai grand i10 | Không gian khoang lái trên Hyundai Grand i10 thế hệ mới](https://otohyundai.com.vn/wp-content/uploads/2022/01/Copy-of-Hyundai-i10-noi-that-18_result.jpg)
![Hyundai Grand I10 hyundai i10 | Không gian khoang lái trên Hyundai Grand i10 thế hệ mới](https://otohyundai.com.vn/wp-content/uploads/2022/01/Copy-of-Hyundai-i10-noi-that-2_result.jpg)
2.2. Hệ thống ghế
![Hyundai Grand I10 hyundai grand i10 | Không gian ngồi vô cùng rộng rãi giữa 2 hàng ghế trên i10](https://otohyundai.com.vn/wp-content/uploads/2022/01/khong-gian-noi-that-5727-1668669431_result.jpg)
2.3. Chi tiết nội thất khác
3. Động cơ và hộp số
![Hyundai Grand I10 hyundai i10 | Khối động cơ 1.2 lít mang tới cho xe một khả năng vận hành ở mức vừa đủ](https://otohyundai.com.vn/wp-content/uploads/2022/01/Hyundai-Grand-i10-2021-hatchba-7087-6904-1668669431_result.jpg)
4. Trang bị an toàn
![Hyundai Grand I10 hyundai grand i10 | Hàng loạt trang bị an toàn giúp chủ sở hữu an tâm hơn trên các cung đường](https://otohyundai.com.vn/wp-content/uploads/2022/01/Copy-of-Hyundai-i10-hatchback-3_result.jpg)
![Hyundai Grand I10 icon sale 1788190j30883 result](https://otohyundai.com.vn/wp-content/uploads/2023/01/icon-sale-1788190j30883_result.webp)
CHÍNH SÁCH BẢO HÀNH HYUNDAI GRAND I10:
– HTV chịu trách nhiệm bảo hành đối với các hư hỏng do khuyết tật của vật liệu hoặc lỗi sản xuất trong điều kiện xe được sử dụng và bảo dưỡng đúng theo hướng dẫn sử dụng.
– Việc sửa chữa, bảo hành phải được thực hiện bởi Đại Lý Hyundai Ủy Quyền. Các Đại Lý Hyundai Ủy Quyền sẽ tiến hành sửa chữa hoặc thay thế miễn phí các phụ tùng và nhân công (những chi tiết có thể tháo rời)
Tham khảo thêm các sản phẩm của Hyundai
- Hyundai Accent 2024
- Hyundai Creta 2024
- Hyundai Stargazer 2024
- Hyundai Elantra 2024
- Hyundai Tucson 2024
- Hyundai SantaFe 2024
- Hyundai Ioniq 5 2024
- Hyundai SantaFe Hybrid 2024
- Hyundai Custin 2024
- Hyundai Palisade 2024
- Hyundai Venue 2024
- Bảng giá xe Hyundai mới nhất tháng 07/2024
HOTLINE TƯ VẤN 24/7: 0974.695.701 (Ms Quỳnh Như)Lời kết
Chúng tôi cố gắng và cam kết mang đến quý Khách hàng những trải nghiệm tốt nhất khi lựa chọn sản phẩm, dịch vụ của Hyundai Trường ChinhQuý Khách hàng Quan tâm đến sản phẩm ôtô Hyundai vui lòng liên hệ số Hotline/Zalo bên trên để cập nhật giá xe mới nhất từ Chuyên viên tư vấn bán hàng của chúng tôi.Trân trọng.