Mục lục
Hyundai SantaFe 2024: Giá xe lăn bánh và đánh giá chi tiết tháng 10/2024
Giá lăn bánh Hyundai SantaFe 2024 tạm tính
Ngoài giá bán xe của các đại lý để lăn bánh mẫu xe Hyundai SantaFe có thể lăn bánh khách hàng sẽ phải bỏ ra nhiều khoản thuế, phí khác nhau (tùy vào từng tỉnh thành). Riêng tại Hà Nội có phí trước bạ cao nhất (6%), ngoài ra phí biển số sẻ chia thành 3 khu vực, phí ra biển cao nhất là 20tr đồng đối với khách hàng ở Hà Nội hoặc Hồ Chí Minh, trong khi đó các tỉnh thành khác chỉ 1 triệu đồng phí lấy biển hoặc 200 nghìn đồng đối với khách hàng có thường trú ở huyện thuộc một tỉnh nào đó. Ngoài ra, còn rất nhiều chi phí khác mà Otohyundai.com.vn sẽ gửi đến khách hàng cụ thể.
Giá lăn bánh Hyundai SantaFe 2.5 Xăng Tiêu chuẩn tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La,(đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.029.000.000 | 1.029.000.000 | 1.029.000.000 | 1.029.000.000 | 1.029.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 90.000 | 90.000 | 90.000 | 90.000 | 90.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 950.000 | 950.000 | 950.000 | 950.000 | 950.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Ghi chú: Giá xe lăn bánh trên là giá chung theo khung niêm yết của nhà máy, giá lăn bánh tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ số Hotline PKD: 0974.695.701 để nhận báo giá xe tốt nhất.
Tham khảo thêm: Chi tiết xe Hyundai SantaFe máy xăng tiêu chuẩn
Giá lăn bánh Hyundai SantaFe 2.2 Dầu Tiêu chuẩn tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La,(đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.120.000.000 | 1.120.000.000 | 1.120.000.000 | 1.120.000.000 | 1.120.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 90.000 | 90.000 | 90.000 | 90.000 | 90.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 950.000 | 950.000 | 950.000 | 950.000 | 950.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Ghi chú: Giá xe lăn bánh trên là giá chung theo khung niêm yết của nhà máy, giá lăn bánh tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ số Hotline PKD: 0974.695.701 để nhận báo giá xe tốt nhất.
Tham khảo thêm: Chi tiết xe Hyundai SantaFe máy dầu tiêu chuẩn
Giá lăn bánh Hyundai SantaFe 2.5 Xăng Cao cấp tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.210.000.000 | 1.210.000.000 | 1.210.000.000 | 1.210.000.000 | 1.210.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 90.000 | 90.000 | 90.000 | 90.000 | 90.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 950.000 | 950.000 | 950.000 | 950.000 | 950.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Ghi chú: Giá xe lăn bánh trên là giá chung theo khung niêm yết của nhà máy, giá lăn bánh tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ số Hotline PKD: 0974.695.701 để nhận báo giá xe tốt nhất.
Tham khảo thêm: Chi tiết xe Hyundai SantaFe máy xăng cao cấp
Giá lăn bánh Hyundai SantaFe 2.2 Dầu Cao cấp tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La,(đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.269.000.000 | 1.269.000.000 | 1.269.000.000 | 1.269.000.000 | 1.269.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 90.000 | 90.000 | 90.000 | 90.000 | 90.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 950.000 | 950.000 | 950.000 | 950.000 | 950.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Ghi chú: Giá xe lăn bánh trên là giá chung theo khung niêm yết của nhà máy, giá lăn bánh tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ số Hotline PKD: 0974.695.701 để nhận báo giá xe tốt nhất.
Tham khảo thêm:
Đánh Giá Chi Tiết
Ngoại thất Hyundai SantaFe
Nội thất, tiện nghi Hyundai SantaFe
Vận hành xe Hyundai SantaFe
Thông số kỹ thuật Hyundai SantaFe tại Việt Nam
Thông số kỹ thuật | SantaFe 2.2 dầu Tiêu chuẩn | SantaFe 2.2 dầu Cao cấp | SantaFe 2.5 xăng Tiêu chuẩn | SantaFe 2.5 xăng Cao cấp |
Kích thước DxRxC (mm) | 4785 x 1900 x 1685 | 4785 x 1900 x 1685 | 4785 x 1900 x 1685 | 4785 x 1900 x 1685 |
Chiều dài cơ sở | 2765 mm | 2765 mm | 2765 mm | 2765 mm |
Khoảng sáng gầm | 185 mm | 185 mm | 185 mm | 185 mm |
Động cơ | Dầu, R 2.2E-VGT, i4, 16 van HLA, DOHC | Dầu, R 2.2E-VGT, i4, 16 van HLA, DOHC | Xăng, 2.5L GDi, DOHC | Xăng, 2.5L GDi, DOHC |
Dung tích động cơ | 2199 cc | 2199 cc | 2497 cc | 2497 cc |
Công suất cực đại (Ps/rpm) | 202/ 3800 | 202/ 3800 | 180/ 6000 | 180/ 6000 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 441 /1.750 – 2,750 | 441 /1.750 – 2.750 | 232/ 4000 | 232/ 4000 |
Hộp số | 8DCT (ướt) | 8DCT (ướt) | 6AT | 6AT |
Dẫn động | FWD | HTRAC | FWD | HTRAC |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 6.4L/ 100km | 6.9L/ 100km | 9,0L/ 100km | 9,0L/ 100km |
Lốp xe | 235/60 R18 | 235/55 R19 | 235/60 R18 | 235/55 R19 |
Bình nhiên liệu | 71L | 71L | 71L | 71L |
CHÍNH SÁCH BẢO HÀNH HYUNDAI SANTAFE:
– HTV chịu trách nhiệm bảo hành đối với các hư hỏng do khuyết tật của vật liệu hoặc lỗi sản xuất trong điều kiện xe được sử dụng và bảo dưỡng đúng theo hướng dẫn sử dụng.
– Việc sửa chữa, bảo hành phải được thực hiện bởi Đại Lý Hyundai Ủy Quyền. Các Đại Lý Hyundai Ủy Quyền sẽ tiến hành sửa chữa hoặc thay thế miễn phí các phụ tùng và nhân công (những chi tiết có thể tháo rời)
Tham khảo thêm các sản phẩm của Hyundai
- Hyundai Accent 2024
- Hyundai Creta 2024
- Hyundai Grand i10 2024
- Hyundai Stargazer 2024
- Hyundai Elantra 2024
- Hyundai Tucson 2024
- Hyundai Ioniq 5 2024
- Hyundai SantaFe Hybrid 2024
- Hyundai Custin 2024
- Hyundai Palisade 2024
- Hyundai Venue 2024
- Bảng giá xe Hyundai mới nhất tháng 10/2024
HOTLINE TƯ VẤN 24/7: 0974.695.701 (Ms Quỳnh Như)Lời kết
Chúng tôi cố gắng và cam kết mang đến quý Khách hàng những trải nghiệm tốt nhất khi lựa chọn sản phẩm, dịch vụ của Hyundai Trường ChinhQuý Khách hàng Quan tâm đến sản phẩm ôtô Hyundai vui lòng liên hệ số Hotline/Zalo bên trên để cập nhật giá xe mới nhất từ Chuyên viên tư vấn bán hàng của chúng tôi.Trân trọng.