Mục lục
- 1 Hyundai Stargazer X 2024: Giá xe lăn bánh và đánh giá chi tiết (tháng 10/2024)
- 2 Đánh Giá Chi Tiết Hyundai Stargazer X 2024
- 2.1 Ngoại hình Hyundai Stargazer X đậm chất tương lai
- 2.2 Nội thất Hyundai Stargazer X tối giản, đa dạng tiện nghi
- 2.3 Vận hành Hyundai Stargazer X 2024
- 2.4 Thông số kỹ thuật xe Hyundai Stargazer X 2024
- 2.4.1 Thông số kỹ thuật xe Hyundai Stargazer X 2024: Kích thước – Trọng lượng
- 2.4.2 Thông số kỹ thuật xe Hyundai Stargazer X 2024: Ngoại thất
- 2.4.3 Thông số kỹ thuật xe Hyundai Stargazer X 2024: Nội thất
- 2.4.4 Thông số kỹ thuật xe Hyundai Stargazer X 2024: An toàn
- 2.4.5 Thông số kỹ thuật xe Hyundai Stargazer X 2024: Tiện nghi
- 2.4.6 Thông số động cơ xe Hyundai Stargazer X 2024: Động cơ, vận hành
- 2.5 Tổng kết
- 2.6 Tham khảo thêm các sản phẩm của Hyundai
- 2.7 Lời kết
Hyundai Stargazer X 2024: Giá xe lăn bánh và đánh giá chi tiết (tháng 10/2024)
Giá lăn bánh Hyundai Stargazer X 2024 tạm tính
Ngoài giá bán xe của các đại lý để lăn bánh mẫu xe Hyundai Stargazer X có thể lăn bánh khách hàng sẽ phải bỏ ra nhiều khoản thuế, phí khác nhau (tùy vào từng tỉnh thành). Riêng tại Hà Nội có phí trước bạ cao nhất (12%), ngoài ra phí biển số sẻ chia thành 3 khu vực, phí ra biển cao nhất là 20tr đồng đối với khách hàng ở Hà Nội hoặc Hồ Chí Minh, trong khi đó các tỉnh thành khác chỉ 1 triệu đồng phí lấy biển hoặc 200 nghìn đồng đối với khách hàng có thường trú ở huyện thuộc một tỉnh nào đó. Ngoài ra, còn rất nhiều chi phí khác mà Otohyundai.com.vn sẽ gửi đến khách hàng cụ thể.
Giá lăn bánh xe Hyundai Stargazer 1.5L Tiêu chuẩn
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 489.000.000 | 489.000.000 | 489.000.000 | 489.000.000 | 489.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 45.000 | 45.000 | 45.000 | 45.000 | 45.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 950.000 | 950.000 | 950.000 | 950.000 | 950.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Ghi chú: Giá xe lăn bánh trên là giá chung theo khung niêm yết của nhà máy, giá lăn bánh tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ số Hotline PKD: 0974.695.701 để nhận báo giá xe tốt nhất.
Tham khảo thêm: Chi tiết xe Hyundai Stargazer 1.5 tiêu chuẩn
Giá lăn bánh xe Hyundai Stargazer X 1.5L
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La,(đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 559.000.000 | 559.000.000 | 559.000.000 | 559.000.000 | 559.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 45.000 | 45.000 | 45.000 | 45.000 | 45.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 950.000 | 950.000 | 950.000 | 950.000 | 950.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Ghi chú: Giá xe lăn bánh trên là giá chung theo khung niêm yết của nhà máy, giá lăn bánh tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ số Hotline PKD: 0974.695.701 để nhận báo giá xe tốt nhất.
Tham khảo thêm: Chi tiết xe Hyundai Stargazer 1.5 đặc biệt
Giá lăn bánh xe Hyundai Stargazer X 1.5L Cao cấp
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La,(đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 599.000.000 | 599.000.000 | 599.000.000 | 599.000.000 | 599.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 45.000 | 45.000 | 45.000 | 45.000 | 45.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 950.000 | 950.000 | 950.000 | 950.000 | 950.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Ghi chú: Giá xe lăn bánh trên là giá chung theo khung niêm yết của nhà máy, giá lăn bánh tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ số Hotline PKD: 0974.695.701 để nhận báo giá xe tốt nhất.
>> Tham khảo thêm:
Đánh Giá Chi Tiết Hyundai Stargazer X 2024
Ngoại hình Hyundai Stargazer X đậm chất tương lai
Nội thất Hyundai Stargazer X tối giản, đa dạng tiện nghi
Vận hành Hyundai Stargazer X 2024
Thông số kỹ thuật xe Hyundai Stargazer X 2024
Thông số kỹ thuật xe Hyundai Stargazer X 2024: Kích thước – Trọng lượng
Thông số | Stargazer Tiêu chuẩn | Stargazer X | Stargazer X Cao cấp |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.460 x 1.780 x 1.695 | 4.495 x 1.815 x 1.710 |
|
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.780 | ||
Khoảng sáng (mm) | 185 | 200 |
Thông số kỹ thuật xe Hyundai Stargazer X 2024: Ngoại thất
Thông số | Stargazer Tiêu chuẩn | Stargazer X | Stargazer X Cao cấp |
Đèn LED định vị ban ngày | • | • | • |
Đèn chiếu sáng | Halogen | LED | LED |
Kích thước vành xe (inch) | 16 | 17 | 17 |
Kích thước lốp | 205/55R16 | 205/50R17 | 205/50R17 |
Đèn pha tự động | – | • | • |
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, tích hợp báo rẽ | • | • | • |
Đèn hậu dạng LED | • | • | • |
Ăng ten vây cá | • | • |
Thông số kỹ thuật xe Hyundai Stargazer X 2024: Nội thất
Thông số | Stargazer Tiêu chuẩn | Stargazer X | Stargazer X Cao cấp |
Chất liệu bọc vô lăng | Da | Da | |
Vô lăng tích hợp các nút bấm chức năng | • | • | • |
Ghế sau gập 50:50 | • | • | • |
Bệ tỳ tay hàng ghế thứ 2 | • | • | • |
Màn hình đồng hồ lái (inch) | LCD 3.5 | LCD 4.2 | LCD 4.2 |
Dung tích khoang hành lý (L) | 200 | 200 | 200 |
Chất liệu ghế | Nỉ | Da cao cấp | Da cao cấp |
Thông số kỹ thuật xe Hyundai Stargazer X 2024: An toàn
Thông số | Stargazer Tiêu chuẩn | Stargazer X | Stargazer X Cao cấp |
Camera lùi | – | • | • |
Hệ thống cảm biến sau | • | • | • |
Hỗ trợ phòng tránh va chạm với người đi bộ FCA | – | – | • |
Hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù BCA | – | – | • |
Hỗ trợ phòng tránh va chạm phía sau RCCA | – | – | • |
Chống bó cứng phanh ABS | • | • | • |
Hệ thống phân phối lực phanh EBD | • | • | • |
Đèn tự động thông minh AHB | – | – | • |
Hệ thống cảnh báo mở cửa an toàn SEW | – | – | • |
Cảm biến áp suất lốp TPMS | – | • | • |
Cảnh báo người lái mất tập trung | – | – | • |
Hệ thống kiểm soát lực kéo TCS | – | • | • |
Hỗ trợ giữ làn đường LFA | – | – | • |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | – | • | • |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | • | • | • |
Giới hạn tốc độ MSLA | – | • | • |
Cân bằng điện tử | – | • | • |
Số túi khí | 2 | 2 | 6 |
Thông số kỹ thuật xe Hyundai Stargazer X 2024: Tiện nghi
Thông số | Stargazer Tiêu chuẩn | Stargazer X | Stargazer X Cao cấp |
Màn hình giải trí trung tâm | 10.25 inch | ||
Hệ thống loa | 4 loa | 6 loa | 8 loa Bose |
Kết nối Apple CarPlay và Android Auto | • | • | • |
Cổng sạc USB các hàng ghế | • | • | • |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Tự động |
Điều khiển hành trình Cruise Control | – | • | • |
Cửa gió hàng ghế sau | • | • | • |
Khởi động bằng nút bấm bằng Smartkey | – | • | • |
Sạc không dây | – | • | • |
Thông số động cơ xe Hyundai Stargazer X 2024: Động cơ, vận hành
Thông số | Stargazer Tiêu chuẩn | Stargazer X | Stargazer X Cao cấp |
Mã động cơ | SmartStream G1.5 | SmartStream G1.5 | SmartStream G1.5 |
Hộp số | iVT | iVT | iVT |
Công suất cực đại (PS/rpm) | 115/6.300 | ||
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 144/4.500 | ||
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 40 | ||
Hệ thống dẫn động | FWD | ||
Hệ thống treo Trước/sau | MacPherson/Thanh cân bằng | ||
Phanh Trước/sau | Đĩa/Tang trống | Đĩa/Đĩa | Đĩa/Đĩa |
Tổng kết
CHÍNH SÁCH BẢO HÀNH HYUNDAI STARGAZER:
– HTV chịu trách nhiệm bảo hành đối với các hư hỏng do khuyết tật của vật liệu hoặc lỗi sản xuất trong điều kiện xe được sử dụng và bảo dưỡng đúng theo hướng dẫn sử dụng.
– Việc sửa chữa, bảo hành phải được thực hiện bởi Đại Lý Hyundai Ủy Quyền. Các Đại Lý Hyundai Ủy Quyền sẽ tiến hành sửa chữa hoặc thay thế miễn phí các phụ tùng và nhân công (những chi tiết có thể tháo rời)
Tham khảo thêm các sản phẩm của Hyundai
- Hyundai Accent 2024
- Hyundai Creta 2024
- Hyundai Grand i10 2024
- Hyundai Elantra 2024
- Hyundai Tucson 2024
- Hyundai SantaFe 2024
- Hyundai Ioniq 5 2024
- Hyundai SantaFe Hybrid 2024
- Hyundai Custin 2024
- Hyundai Palisade 2024
- Hyundai Venue 2024
- Bảng giá xe Hyundai mới nhất tháng 10/2024
HOTLINE TƯ VẤN 24/7: 0974.695.701 (Ms Quỳnh Như)Lời kết
Chúng tôi cố gắng và cam kết mang đến quý Khách hàng những trải nghiệm tốt nhất khi lựa chọn sản phẩm, dịch vụ của Hyundai Trường ChinhQuý Khách hàng Quan tâm đến sản phẩm ôtô Hyundai vui lòng liên hệ số Hotline/Zalo bên trên để cập nhật giá xe mới nhất từ Chuyên viên tư vấn bán hàng của chúng tôi.Trân trọng.