Mục lục
So Sánh xe Hyundai Grand i10 MT Base và AT Tiêu chuẩn – otohyundai
Hyundai Grand i10 là một dòng xe hạng nhỏ đáng chú ý của Hyundai Motor Company. Với sự lựa chọn giữa hai phiên bản truyền động chính là xe số sàn (MT) và xe tự động (AT), Grand i10 mang sự linh hoạt và tiện nghi cho người dùng. Hãy xem xét một số điểm khác biệt giữa hai phiên bản này:
So sánh Truyền động xe Hyundai Grand i10 MT Base và AT Tiêu chuẩn
- Grand i10 MT Base: Phiên bản MT sử dụng hộp số sàn 5 cấp, cho phép người lái chủ động thay đổi số cơ học bằng cách sử dụng cần số.
- Grand i10 AT Tiêu chuẩn: Phiên bản AT được trang bị hộp số tự động 4 cấp, không cần người lái can thiệp vào quá trình chuyển số.
Xem thêm: Chi tiết xe Hyundai Grand i10 MT Base
So sánh hiệu suất nhiên liệu xe Hyundai Grand i10 MT Base và AT Tiêu chuẩn
Về mặt hiệu suất nhiên liệu, Grand i10 MT Base thường có lợi thế hơn do sử dụng hộp số sàn. Hộp số sàn có thể giúp tối ưu hóa tiêu thụ nhiên liệu và cung cấp khả năng tiết kiệm nhiên liệu hơn so với hộp số tự động.
Grand i10 AT Tiêu chuẩn, mặc dù thuận tiện trong việc vận hành, có thể tiêu thụ nhiên liệu hơi cao hơn so với phiên bản số sàn. Tuy nhiên, các công nghệ tiên tiến trong hộp số tự động ngày nay đã giúp cải thiện hiệu suất nhiên liệu, vì vậy sự khác biệt không lớn.
Xem thêm: Chi tiết xe Hyundai Grand i10 AT Tiêu chuẩn
So sánh tiện nghi xe Hyundai Grand i10 MT Base và AT Tiêu chuẩn
Cả hai phiên bản Grand i10 MT Base và AT Tiêu chuẩn đều cung cấp các tiện nghi cơ bản như hệ thống âm thanh, điều hòa không khí, cửa sổ điện, hệ thống phanh ABS và túi khí cho người lái và hành khách.
So sánh giá xe Hyundai Grand i10 MT Base và AT Tiêu chuẩn
Giá niêm yết của phiên bản số tự động cao hơn phiên bản số sàn khá nhiều, cụ thể như sau:
Phiên bản | Giá bán |
Hyundai i10 AT tiêu chuẩn | 405,000,000 |
Hyundai i10 MT Base | 360,000,000 |
Cả 2 phiên bản đều mang đến cho người dùng với 2 màu sắc là: Trắng và bạc
So sánh Thông số kích thước
Về thông số kích thước của Grand i10 MT bản thiếu và Grand i10 AT tiêu chuẩn đều tương đồng nhau.
Thông số | I10 MT Base | I10 AT Tiêu Chuẩn |
Động cơ | Kappa 1.2L | |
Dung tích xilanh (cc) | 1248 | |
Nhiên liệu | Xăng | |
Công suất động cơ | 87/6000 | |
Momen xoắn lớn nhất (kgm/rpm) | 12.2.68/4000 | |
Hệ thống dẫn động | FWD | |
Hộp số | Số sàn 5 cấp | 4 AT |
Truyền động | 2WD | |
Cỡ lốp | 165/65/R14 | |
Phanh trước / sau | Tang trống | Đĩa/ Tang trống |
Hệ thống treo trước | Macpherson | |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | |
Thông số lốp | 165/65R14 | |
Trong đô thị | 9.2 | 8.61 |
Ngoài đô thị | 4.67 | 5.37 |
Kết hợp | 6.3 | 6.6 |
Tham khảo thêm các sản phẩm của Hyundai
- Hyundai Accent 2024
- Hyundai Creta 2024
- Hyundai Grand i10 2024
- Hyundai Stargazer 2024
- Hyundai Elantra 2024
- Hyundai Tucson 2024
- Hyundai SantaFe 2024
- Hyundai Ioniq 5 2024
- Hyundai SantaFe Hybrid 2024
- Hyundai Custin 2024
- Hyundai Palisade 2024
- Hyundai Venue 2024
- Bảng giá xe Hyundai mới nhất tháng 10/2024
Lời kết
Chúng tôi cố gắng và cam kết mang đến quý Khách hàng những trải nghiệm tốt nhất khi lựa chọn sản phẩm & dịch vụ của Hyundai Trường ChinhQuý Khách hàng Quan tâm đến sản phẩm ôtô Hyundai vui lòng liên hệ số Hotline/Zalo ngay phía bên dưới để cập nhật giá xe mới nhất từ Chuyên viên tư vấn bán hàng của chúng tôi.Trân trọng.