Mục lục
- 1 Hướng dẫn Mua Xe ô tô Hyundai Trả Góp
- 1.0.1 Bước 1: Xác định ngân sách và lựa chọn dòng xe Hyundai:
- 1.0.2 Bước 2: Tìm hiểu về các chương trình trả góp của Hyundai:
- 1.0.3 Bước 3: Nghiên cứu các ngân hàng và tổ chức tài chính:
- 1.0.4 Bước 4: Chuẩn bị tài liệu cần thiết:
- 1.0.5 Bước 5: Đến đại lý Hyundai:
- 1.0.6 Bước 6: Thương thảo và ký hợp đồng:
- 1.0.7 Bước 7: Kiểm tra và xác nhận thông tin:
- 1.0.8 Bước 8: Ký hợp đồng và thanh toán:
- 1.0.9 Bước 9: Nhận xe:
- 1.1 Dự toán chi phí mua xe trả góp xe ô tô Hyundai
- 1.2 Sản phẩm xe ô tô Hyundai đang bán trên thị trường
- 1.3 Bảng giá xe Hyundai lăn bánh tạm tính
Hướng dẫn Mua Xe ô tô Hyundai Trả Góp
Mua xe ô tô Hyundai trả góp là một cách phổ biến để sở hữu một chiếc xe mà bạn mong muốn mà không cần phải trả toàn bộ giá trị của nó một lần. Dưới đây là hướng dẫn chi tiết để bạn có thể mua xe ô tô Hyundai trả góp một cách hiệu quả:
Bước 1: Xác định ngân sách và lựa chọn dòng xe Hyundai:
- Xác định số tiền bạn có thể dành hàng tháng cho việc trả góp.
- Tìm hiểu về các dòng xe ô tô Hyundai, bao gồm các mẫu, tính năng, và giá cả của chúng. Chọn dòng xe phù hợp với nhu cầu và ngân sách của bạn.
Bước 2: Tìm hiểu về các chương trình trả góp của Hyundai:
- Truy cập trang web chính thức của Hyundai hoặc liên hệ với các đại lý Hyundai để tìm hiểu về các chương trình trả góp đang có. Các chương trình này có thể khác nhau tùy theo thời gian và khu vực.
Bước 3: Nghiên cứu các ngân hàng và tổ chức tài chính:
- Liên hệ với các ngân hàng, tổ chức tài chính hoặc đơn vị cung cấp dịch vụ tài chính để tìm hiểu về lãi suất, điều kiện vay, thủ tục, và các khoản phí liên quan đến việc mua ô tô trả góp.
Bước 4: Chuẩn bị tài liệu cần thiết:
- Thu thập các giấy tờ như giấy tờ cá nhân, hồ sơ tín dụng, chứng minh thu nhập và các tài liệu liên quan khác.
Bước 5: Đến đại lý Hyundai:
- Đến các đại lý Hyundai để tham quan xe, nhận thông tin cụ thể về giá và các điều kiện mua xe trả góp.
Bước 6: Thương thảo và ký hợp đồng:
- Thương thảo với đại lý Hyundai về giá xe, lãi suất, số tiền trả hàng tháng, thời hạn vay và các điều khoản khác.
- Đảm bảo bạn đã hiểu rõ về mọi điều khoản trong hợp đồng trước khi ký kết.
Bước 7: Kiểm tra và xác nhận thông tin:
- Trước khi ký hợp đồng, đảm bảo rằng tất cả các thông tin trong hợp đồng là chính xác và phù hợp với thỏa thuận của bạn và đại lý.
Bước 8: Ký hợp đồng và thanh toán:
- Khi đã thỏa thuận với đại lý và đã xác nhận thông tin, bạn sẽ ký hợp đồng mua bán và hợp đồng vay trả góp.
- Thực hiện các khoản thanh toán theo hợp đồng, đảm bảo bạn tuân thủ đúng thời hạn.
Bước 9: Nhận xe:
- Sau khi đã thanh toán đủ số tiền yêu cầu, bạn sẽ nhận được chiếc xe ô tô Hyundai của mình.
Lưu ý quan trọng:
Luôn đọc kỹ các điều khoản và điều kiện trong hợp đồng trước khi ký kết.
Nắm rõ về lãi suất, các khoản phí đi kèm và quyền lợi của bạn trong trường hợp không thể trả đúng hạn.
Tư vấn với chuyên gia tài chính nếu bạn cảm thấy cần sự hỗ trợ trong việc lựa chọn chương trình trả góp và quản lý tài chính cá nhân.
Dự toán chi phí mua xe trả góp xe ô tô Hyundai
Dòng xe: | |
Phiên bản: | |
Nơi đăng ký: | |
Giá niêm yết: | |
Giảm giá: | |
Giá bán: |
Phí trước bạ: | |
Phí đăng Kiểm : | 90.000 |
Phí biển số: | |
Bảo hiểm dân sự: | |
Phí đường bộ 1 năm: | |
Phí dịch vụ đăng ký : | |
TỔNG CHI PHÍ LĂN BÁNH: |
Sản phẩm xe ô tô Hyundai đang bán trên thị trường
Hyundai Grand i10 hatchback
- Giá xe Hyundai Grand I10 1.2 MT (tiêu chuẩn): 360 triệu VNĐ
- Giá Hyundai Grand I10 1.2 AT (tiêu chuẩn): 405 triệu VNĐ
- Giá xe Hyundai Grand I10 1.2 AT (đặc biệt): 435 triệu VNĐ
Chính sách bán hàng xe Hyundai Grand i10 Hatchback
Grand I10 Hatchback 2023 | Grand I10 MT Base | 360.000.000 | – Giảm giá TM lên tới : 20.000.000đ
– Tặng BH vật chất thân xe – Tặng gói phụ kiện cao cấp – Lãi suất ưu đãi chỉ từ 0.6% |
Grand I10 AT Tiêu Chuẩn | 405.000.000 | ||
Grand I10 AT Đặc Biệt | 435.000.000 |
Xem thêm: Hướng dẫn sử dụng xe Hyundai Grand i10
Hyundai Grand i10 sedan
- Hyundai Grand I10 sedan 1.2 MT (tiêu chuẩn): 380 triệu VNĐ
- Giá xe Hyundai Grand I10 sedan 1.2 AT (tiêu chuẩn): 425 triệu VNĐ
- Hyundai Grand I10 sedan 1.2 AT : 455 triệu VNĐ
Chính sách bán hàng xe Hyundai Grand i10 Sedan
Grand I10 Sedan 2023 | Grand I10 Sedan MT Base | 380.000.000 | – Giảm giá TM lên tới : 20.000.000đ
– Tặng BH vật chất thân xe – Tặng gói phụ kiện cao cấp – Lãi suất ưu đãi chỉ từ 0.6% |
Grand I10 Sedan AT Tiêu Chuẩn | 425.000.000 | ||
Grand I10 Sedan AT Đặc Biệt | 455.000.000 |
Hyundai Accent
- Giá xe Hyundai Accent 1.4MT tiêu chuẩn: 426 triệu VND
- Giá xe Hyundai Accent 1.4L MT: 472 triệu VND
- Giá xe Hyundai Accent 1.4L AT: 505 triệu VND
- Giá xe Hyundai Accent 1.4L AT đặc biệt: 544 triệu VND
Chính sách bán hàng xe Hyundai Accent
Dòng Xe | Phiên Bản | Giá Niêm Yết (VNĐ) | Khuyến Mãi (VNĐ) |
Accent 2023 |
Hyundai Accent 1.4 MT Tiêu Chuẩn | 426.000.000 | – Giảm giá TM lên tới : 35.000.000đ
– Tặng BH vật chất Thân Xe – Tặng gói phụ kiện cao cấp – Lãi suất ưu đãi chỉ từ 0.6% |
Hyundai Accent 1.4 MT Đặc Biệt | 472.000.000 | ||
Hyundai Accent 1.4 AT Tiêu Chuẩn | 505.000.000 | ||
Hyundai Accent 1.4 AT Đặc Biệt | 545.000.000 |
Xem thêm: Hướng dẫn sử dụng xe Hyundai Accent
Hyundai Elantra
- Giá xe Hyundai Elantra 1.6 AT tiêu chuẩn: 599 triệu VNĐ
- Giá ôtô Hyundai Elantra 1.6 AT Đặc biệt: 669 triệu VNĐ
- Giá Hyundai Elantra 2.0 AT Đặc biệt: 729 triệu VNĐ
- Giá Hyundai Elantra N-Line: 799 triệu VNĐ
Chính sách bán hàng xe Hyundai Elantra
Dòng Xe | Phiên Bản | Giá Niêm Yết (VNĐ) | Khuyến Mãi (VNĐ) |
Hyundai Elantra 2023 |
Hyundai Elantra Tiêu Chuẩn | 599.000.000 | – Giảm giá TM lên tới : 50.000.000đ
– Tặng bảo hiểm vật chất thân xe – Tặng gói phụ kiện cao cấp – Lãi suất ưu đãi chỉ từ 0.6% |
Hyundai Elantra Cao Cấp | 669.000.000 | ||
Hyundai Elantra 2.0 | 729.000.000 | ||
Hyundai Elantra Turbo | 799.000.000 |
Xem thêm: Hướng dẫn sử dụng xe Hyundai Elantra
Hyundai Stargazer
- Giá xe Hyundai Stargazer (Tiêu chuẩn): 575 triệu VNĐ
- Giá xe Hyundai Stargazer (Đặc biệt): 625 triệu VNĐ
- Giá xe Hyundai Stargazer (Cao cấp): 675 triệu VNĐ
- Giá xe Hyundai Stargazer (Cao cấp 6 chỗ): 685 triệu VNĐ
Chính sách bán hàng xe Hyundai Stargazer
Dòng Xe | Phiên Bản | Giá Niêm Yết (VNĐ) | Khuyến Mãi (VNĐ) |
Hyundai Stargazer 2023 |
Hyundai Stargazer Tiêu Chuẩn |
575.000.000 | – Giảm giá TM lên tới : 80.000.000đ
– Tặng bảo hiểm vật chất thân xe – Tặng gói phụ kiện cao cấp – Lãi suất ưu đãi chỉ từ 0.6% |
Hyundai Stargazer Đặc Biệt | 625.000.000 | ||
Hyundai Stargazer Cao Cấp | 675.000.000 | ||
Hyundai Stargazer Cap Cấp 6 Ghế | 685.000.000 |
Xem thêm: Hướng dẫn sử dụng xe Hyundai Stargazer
Hyundai Creta
- Giá xe Hyundai Creta tiêu chuẩn: 640 triệu VNĐ
- Giá xe Hyundai Creta đặc biệt: 690 triệu VNĐ
- Giá xe Hyundai Creta cao cấp 1 tone: 740 triệu VNĐ
- Giá xe Hyundai Creta cao cấp 2 tone: 745 triệu VNĐ
Chính sách bán hàng xe Hyundai Creta
Dòng Xe | Phiên Bản | Giá Niêm Yết (VNĐ) | Khuyến Mãi (VNĐ) |
Hyundai Creta 2023 |
Hyundai Creta Xăng Tiêu Chuẩn |
640.000.000 | – Giảm giá TM lên tới : 20.000.000đ
–Tặng BH vật chất thân xe – Tặng gói phụ kiện cao cấp – Lãi suất ưu đãi chỉ từ 0.6% |
Hyundai Creta Xăng Đặc Biệt | 690.000.000 | ||
Hyundai Creta Xăng Cao Cấp (1 Tone) | 740.000.000 | ||
Hyundai Creta Xăng Cao Cấp (2 Tone) | 745.000.000 |
Xem thêm: Hướng dẫn sử dụng xe Hyundai Creta
Hyundai Tucson
- Giá xe Hyundai Tucson 2.0L (máy xăng, tiêu chuẩn): 845 triệu VNĐ
- Giá xe Hyundai Tucson 2.0L (máy xăng, đặc biệt): 955 triệu VNĐ
- Giá xe Hyundai Tucson 2.0L (máy dầu, đặc biệt): 1,060 tỷ VNĐ
- Giá xe Hyundai Tucson 1.6L T-GDi Turbo (máy xăng, đặc biệt): 1,055 tỷ VNĐ
Chính sách bán hàng xe Hyundai Tucson
Dòng Xe | Phiên Bản | Giá Niêm Yết (VNĐ) | Khuyến Mãi (VNĐ) |
Hyundai Tucson 2023 |
Hyundai Tucson 2.0 AT Tiêu Chuẩn | 845.000.000 | – Giảm giá TM lên tới : 40.000.000đ
– Tặng BH vật chất thân xe – Tặng gói phụ kiện cao cấp – Lãi suất ưu đãi chỉ từ 0.6% |
Hyundai Tucson 2.0 AT Đặc Biệt | 955.000.000 | ||
Hyundai Tucson 1.6 AT Turbo | 1.055.000.000 | ||
Hyundai Tucson 2.0 AT Máy Dầu | 1.060.000.000 |
Xem thêm: Hướng dẫn sử dụng xe Hyundai Tucson
Hyundai SantaFe
- Giá xe Hyundai SantaFe 2.2l máy dầu, bản thường: 1,155 tỷ VNĐ
- Giá xe Hyundai SantaFe 2.2l máy dầu, Premium: 1,375 tỷ VNĐ
- Giá xe Hyundai SantaFe 2.4l máy xăng bản thường: 1,055 tỷ VNĐ
- Giá xe Hyundai SantaFe 2.4l máy xăng, Premium: 1,275 tỷ VNĐ
Chính sách bán hàng xe Hyundai SantaFe
Dòng Xe | Phiên Bản | Giá Niêm Yết (VNĐ) | Khuyến Mãi (VNĐ) |
Hyundai SantaFe 2023 |
Hyundai SantaFe 2.5 AT Xăng Tiêu Chuẩn | 1.055.000.000 | – Giảm giá TM lên tới : 80.000.000đ
– Tặng BH vật chất thân xe – Tặng gói phụ kiện cao cấp – Lãi suất ưu đãi chỉ từ 0.6% |
Hyundai SantaFe 2.5 AT Dầu Tiêu Chuẩn | 1.275.000.000 | ||
Hyundai SantaFe 2.2 AT Dầu Tiêu Chuẩn | 1.155.000.000 | ||
Hyundai SantaFe 2.2 AT Dầu Cao Cấp | 1.375.000.000 |
Xem thêm: Hướng dẫn sử dụng xe Hyundai SantaFe
Hyundai SantaFe Hybrid
Hyundai Santa Fe Hybrid là một phiên bản xe hơi tiên phong của Hyundai trong việc kết hợp giữa hiệu suất vận hành mạnh mẽ và tính tiết kiệm nhiên liệu. Với công nghệ hybrid tiên tiến, Santa Fe Hybrid mang đến sự kết hợp hoàn hảo giữa động cơ xăng và động cơ điện, tạo ra một trải nghiệm lái xe thú vị và tiết kiệm năng lượng.
Xem chi tiết: HYUNDAI SANTAFE HYBRID 2023
- Giá xe Hyundai SantaFe Hybrid: 1,450 tỷ VNĐ
Chính sách bán hàng xe Hyundai SantaFe Hybrid
Dòng Xe | Phiên Bản | Giá Niêm Yết (VNĐ) | Khuyến Mãi (VNĐ) |
Hyundai SantaFe Hybrid 2023 |
Hyundai SantaFe Hybrid | 1.450.000.000 | – Giảm giá TM lên tới : 50.000.000đ
– Tặng BH vật chất thân xe – Tặng gói phụ kiện cao cấp – Lãi suất ưu đãi chỉ từ 0.6% |
Hyundai Ioniq 5
Hyundai bắt đầu mở bán rộng rãi Hyundai Ioniq 5 từ giữa tháng 05/2021 tại Châu Âu. Các thị trường quốc tế khác từ quý III/2021. Tại Việt Nam, Hyundai Ioniq 5 được lắp ráp bởi nhà máy Hyundai Thành Công 2, bắt đầu từ tháng 07-2023 với 2 phiên bản Exclusive và Prestige.
Xem chi tiết: HYUNDAI IONIQ 5
- Giá xe Hyundai Ioniq 5: 1,450 tỷ VNĐ
Chính sách bán hàng xe Hyundai Ioniq 5
Dòng Xe | Phiên Bản | Giá Niêm Yết (VNĐ) | Khuyến Mãi (VNĐ) |
Hyundai Ioniq 5 |
Hyundai Ioniq 5 Exclusive | 1.300.000.000 | – Tặng gói phụ kiện cao cấp
– Lãi suất ưu đãi chỉ từ 0.6%
|
Hyundai Ioniq 5 Prestige | 1.450.000.000 |
Bảng giá xe Hyundai lăn bánh tạm tính
Các dòng xe Hyundai | Niêm yết | Lăn bánh |
i10 MT Base 1.2L hatchback) | 360 triệu | 380 – 400 triệu |
i10 AT 1.2L Tiêu chuẩn (hatchback) | 405 triệu | 423 – 442 triệu |
i10 AT 1.2L AT Đặc biệt (hatchback) | 435 triệu | 455 – 473 triệu |
i10 MT 1.2L Tiêu chuẩn (sedan) | 380 triệu | 397 – 416 triệu |
i10 AT 1.2L Tiêu chuẩn (sedan) | 425 triệu | 444 – 463 triệu |
i10 AT 1.2L Đặc biệt (sedan) | 455 triệu | 476 – 493 triệu |
Accent 1.4MT Base (số sàn) | 426 triệu | 445 – 464 triệu |
Accent 1.4MT Đặc biệt (số sàn) | 472 triệu | 493 – 512 triệu |
Accent 1.4AT Tiêu chuẩn (số tự động) | 505 triệu | 514 – 533 triệu |
Accent 1.4AT Đặc biệt (số tự động) | 545 triệu | 557 – 576 triệu |
Elantra 1.6AT Tiêu chuẩn | 599 triệu | 647 – 666 triệu |
Elantra 1.6AT Đặc biệt | 669 triệu | 734 – 753 triệu |
Elantra 2.0AT Đặc biệt | 729 triệu | 753 – 772 triệu |
Elantra Turbo | 799 triệu | 822 – 841 triệu |
Creta 1.5 Tiêu chuẩn | 640 triệu | 660 – 679 triệu |
Creta 1.5 Đặc biệt | 690 triệu | 717 – 736 triệu |
Creta 1.5 Cao cấp | 740 triệu | 765 – 774 triệu |
Stargazer 1.5 Tiêu chuẩn | 575 triệu | 591 – 610 triệu |
Stargazer 1.5 Đặc biệt | 625 triệu | 636 – 655 triệu |
Stargazer 1.5 Cao cấp | 675 triệu | 681 – 700 triệu |
Tucson 2.0 Xăng tiêu chuẩn | 845 triệu | 885 – 904 triệu |
Tucson 2.0 Xăng đặc biệt | 955 triệu | 973 – 992 tỷ |
Tucson 1.6 T-GDI Xăng đặc biệt | 1,055 tỷ | 1,060 – 1,079 tỷ |
Tucson 2.0 Dầu đặc biệt | 1,06 tỷ | 1,060 – 1,079 tỷ |
SantaFe 2.5 Xăng Tiêu chuẩn | 1,055 tỷ | 1,066 – 1,085 tỷ |
SantaFe 2.2 Dầu Tiêu chuẩn | 1,155 tỷ | 1,161 – 1,180 tỷ |
SantaFe 2.5 Xăng Cao cấp | 1,275 tỷ | 1,287 – 1,306 tỷ |
SantaFe 2.2 Dầu Cao cấp | 1,375 tỷ | 1,408 – 1,427 tỷ |
SantaFe Hybrid | 1,450 tỷ | 1,408 – 1,427 tỷ |
Ioniq 5 Exclusive | 1,300 tỷ | 1,308 – 1,327 tỷ |
Ioniq 5 Prestige | 1,450 tỷ | 1,458 – 1,477 tỷ |
(*) Ghi chú: Giá xe tạm tính lăn bánh trên là giá tham khảo chưa bao gồm chính sách khuyến mãi kèm quà tặng. Vui lòng liên hệ qua số Hotline PKD 0949.710.712 để nhận được chương trình ưu đãi mới nhất.