Mục lục
- 1 So sánh Hyundai Tucson 2023 xăng đặc biệt và Tucson 2023 máy dầu
- 1.1 So sánh về giá xe 2 phiên bản Tucson 2023 xăng đặc biệt và Tucson 2023 dầu đặc biệt
- 1.2 So sánh về động cơ hộp số của Tucson 2023 máy xăng đặc biệt và Tucson 2023 máy dầu đặc biệt
- 1.3 So sánh về mức tiêu thụ nhiên liệu Hyundai Tucson đặc biệt và Tucson máy dầu
- 1.4 So sánh về kích thước xe Hyundai Tucson đặc biệt và Tucson máy dầu
- 1.5 So sánh xe Tucson 2023 máy xăng và Tucson 2023 máy dầu về ngoại thất
- 1.6 So sánh về nội thất Tucson 2023 máy xăng đặc biệt và máy dầu đặc biệt
- 1.7 So sánh về công nghệ an toàn của Tucson 2023 xăng đặc biệt và dầu đặc biệt
- 1.8 CHÍNH SÁCH BẢO HÀNH HYUNDAI TUCSON:
- 1.9 Tham khảo thêm các sản phẩm của Hyundai
- 1.10 Lời kết
So sánh Hyundai Tucson 2023 xăng đặc biệt và Tucson 2023 máy dầu
So sánh về giá xe 2 phiên bản Tucson 2023 xăng đặc biệt và Tucson 2023 dầu đặc biệt
Hyundai Tucson 2023 xăng đặc biệt |
Hyundai Tucson 2023 dầu đặc biệt |
|
Giá niêm yết |
955 triệu đồng |
1.060 tỷ đồng |
Giá lăn bánh tại Hà Nội |
1000 tỷ đồng |
1.115 tỷ đồng |
Giá lăn bánh tại TP HCM |
995 triệu đồng |
1.105 triệu đồng |
Giá lăn bánh tại tỉnh (12%) |
980 triệu đồng |
1.095 triệu đồng |
Giá lăn bánh tại tỉnh (10%) |
975 triệu đồng |
1.085 triệu đồng |
So sánh về động cơ hộp số của Tucson 2023 máy xăng đặc biệt và Tucson 2023 máy dầu đặc biệt
Điểm khác biệt nhất của hai phiên bản Tucson 2023 này chính là những thông số cơ bản về động cơ và hộp số. Sau đây Otohyundai sẽ phân tích chi tiết hơn cho bạn về điểm khác biệt này thông qua bảng sau:
Động cơ hộp số |
Tucson 2023 máy xăng đặc biệt |
Tucson 2023 máy dầu đặc biệt |
Động cơ |
||
Nhiên liệu |
Xăng |
Dầu |
Công suất cực đại(PS/rpm) |
156/6200 |
186 mã lực tại 4000 vòng 1 phút |
Mô-men xoắn cực đại(Nm/rpm) |
192/4500 |
416 Nm tại 2000 – 2750 vòng 1 phút |
Dung tích bình nhiên liệu |
54 lít |
54 lít |
Hệ thống dẫn động |
Cầu trước |
FWD |
Hộp số |
6 AT |
8 AT |
Hệ thống treo trước |
McPherson |
McPherson |
Hệ thống treo sau |
Liên kết đa điểm |
Liên kết đa điểm |
So sánh về mức tiêu thụ nhiên liệu Hyundai Tucson đặc biệt và Tucson máy dầu
Mức tiêu thụ nhiên liệu lít/100km |
Hyundai Tucson 2023 xăng đặc biệt |
Hyundai Tucson 2023 dầu đặc biệt |
Trong đô thị |
11.2 |
7.9 |
Ngoài đô thị |
7.2 |
5.5 |
Hỗn hợp |
8.6 |
6.4 |
Xem thêm: So sánh các phiên bản xe Hyundai Tucson
So sánh về kích thước xe Hyundai Tucson đặc biệt và Tucson máy dầu
Phiên bản xăng đặc biệt hay dầu đặc biệt của Tucson 2023 đều giống nhau về kích thước. Cụ thể như sau:
Kích thước |
Hyundai Tucson 2023 máy Xăng và máy Dầu |
Dài x rộng x cao mm |
4630 x 1865 x 1695 mm |
Chiều dài cơ sở |
2755 |
Khoảng sáng gầm xe |
181 |
So sánh xe Tucson 2023 máy xăng và Tucson 2023 máy dầu về ngoại thất
Ngoại thất |
Hyundai Tucson xăng và dầu |
Đèn pha |
Led(Halogen 2.0L tiêu chuẩn cho bản Tucson 2.0) |
Đèn led chạy ngày |
Có |
Hệ thống rửa đèn pha |
Có |
Hệ thống điều khiển đèn tự động |
Có |
Đèn pha gập gù tự động |
Có |
Đèn chiếu sáng hỗ trợ theo góc lái |
Có |
Đèn hậu dạng led |
Có |
Đèn báo phanh trên cao |
Có |
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Có |
Lưới tản nhiệt mạ crom |
Có |
Cốp đóng mở điện |
Có |
Phanh trước/sau |
Đĩa |
So sánh về nội thất Tucson 2023 máy xăng đặc biệt và máy dầu đặc biệt
Cũng giống như ngoại thất, không có sự phân biệt nhiều ở Tucson 2023 máy xăng và máy dầu.
Nội thất |
Tucson 2023 máy xăng đặc biệt và máy dầu đặc biệt |
Tay lái cần số |
Bọc da, tích hợp nút điều khiển âm thanh |
Cửa sổ trời |
Có |
Hàng ghế |
Bọc da |
Ghế lái chỉnh điện |
Có |
Ghế phụ chỉnh điện |
Có |
Ghế sau |
Gập 6:4 |
Tấm ngăn hành lý |
Có |
Châm thuốc, gạt tàn |
Có |
Hệ thống điều hòa |
Tự động |
Hệ thống âm thanh |
8 loa |
Kết nối |
AUX, USB, Bluetooth |
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm |
Có |
Phanh tay điện tử |
Có |
Drive mode |
3 chế độ |
So sánh về công nghệ an toàn của Tucson 2023 xăng đặc biệt và dầu đặc biệt
Cả 2 bản đều được trang bị công nghệ an toàn như dưới đây:
Trang bị công nghệ an toàn |
Tucson 2023 xăng đặc biệt |
Tucson 2023 dầu đặc biệt |
Camera 360 độ |
Có |
Có |
Hệ thống cảm biến trước/sau |
Có |
Có |
Chống bó phanh cứng |
Có |
Có |
Phân bổ lực phanh điện tử |
Có |
Có |
Hỗ trợ đổ đèo ngang dốc |
Có |
Có |
Cân bằng điện tử |
Có |
Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc |
Có |
Có |
Kiểm soát lực kéo |
Có |
Có |
Cảm biến áp suất lốp |
Có |
Có |
Gương chống chói tự động ECM |
Có |
Có |
Công nghệ hỗ trợ phòng tránh va chạm với người đi bộ |
Có |
Có |
Công nghệ hỗ trợ phòng tránh va chạm với điểm mù |
Có |
Có |
Hỗ trợ giữ làn đường |
Có |
Có |
Hiển thị điểm mù trên màn hình |
Có |
Có |
6 túi khí |
Có |
Có |
CHÍNH SÁCH BẢO HÀNH HYUNDAI TUCSON:
Thời gian bảo hành Hyundai Tucson lên đến 05 năm hoặc 100.000 Km tùy điều kiện nào đến trước.
Hyundai Tucson được bảo hành chính hãng tại tất cả các Đại Lý Hyundai Ủy Quyền trên toàn quốc.
Lưu ý:
– HTV chịu trách nhiệm bảo hành đối với các hư hỏng do khuyết tật của vật liệu hoặc lỗi sản xuất trong điều kiện xe được sử dụng và bảo dưỡng đúng theo hướng dẫn sử dụng.
– Việc sửa chữa, bảo hành phải được thực hiện bởi Đại Lý Hyundai Ủy Quyền. Các Đại Lý Hyundai Ủy Quyền sẽ tiến hành sửa chữa hoặc thay thế miễn phí các phụ tùng và nhân công (những chi tiết có thể tháo rời)
Tham khảo thêm các sản phẩm của Hyundai
- Hyundai Accent 2024
- Hyundai Creta 2024
- Hyundai Grand i10 2024
- Hyundai Stargazer 2024
- Hyundai Elantra 2024
- Hyundai Tucson 2024
- Hyundai SantaFe 2024
- Hyundai Ioniq 5 2024
- Hyundai SantaFe Hybrid 2024
- Hyundai Custin 2024
- Hyundai Palisade 2024
- Hyundai Venue 2024
- Bảng giá xe Hyundai mới nhất tháng 10/2024
Lời kết
Chúng tôi cố gắng và cam kết mang đến quý Khách hàng những trải nghiệm tốt nhất khi lựa chọn sản phẩm & dịch vụ của Hyundai Trường ChinhQuý Khách hàng Quan tâm đến sản phẩm ôtô Hyundai vui lòng liên hệ số Hotline/Zalo ngay phía bên dưới để cập nhật giá xe mới nhất từ Chuyên viên tư vấn bán hàng của chúng tôi.Trân trọng.